Vít cấy là gì?
Vít cấy là chi tiết máy có cả 2 đầu đều được tiện ren, trừ phần thân giữa vít.
Loại vít cấy cầu thang phổ biến
Và loại vít cấy thông dụng
Vít cấy được sử dụng khi nào?
Khi thi công các chi tiết dày làm bằng vật liệu có độ bền thấp hơn vật liệu làm bu lông, ví dụ bu lông làm bằng thép sử dụng với chi tiết làm bằng gang hay các kim loại kém hơn thì nên sử dụng vít cấy để tránh làm hỏng lỗ ren sau nhiều lần tháo lắp.
Bên cạnh đó, khi khó đưa thiết bị vào trong lòng một chi tiết để hãm đai ốc lúc tháo lắp, người ta cũng có thể sử dụng vít cấy.
Sử dụng vít cấy ra sao?
Khi thi công, người ta vặn liền 2 đai ốc vào một đầu, công chặt lại để có thể vặn vít vào lỗ ren trên chi tiết dày, sau đó lại tháo các đai ốc ra và để phần thân vít đã được cố định chặt trên chi tiết đó.
Sau mỗi lần tháo lắp các chi tiết khác, chúng ta chỉ cần lắp đai ốc rồi xiết chặt là xong.
Các loại vít cấy
Hiện nay có 2 kiểuvít cấy đó là:
Kiểu A: Đầu vặn vào chi tiết không có rãnh thoát dao.
Kiểu B: Đầu vặn vào chi tiết có rãnh thoát dao.
Chiều dài l1 của đầu vặn vào chi tiết bị ghép phụ thộc vào vật liệu chế tạo chi tiết đó.
Cụ thể là loại I: Lắp vào chi tiết bằng thép, bằng đồng: l1 = d
Loại II: Lắp vào chi tiết bằng gang: l1 = 1,25d
Loại III: Lắp vào chi tiết bằng nhôm: l1 = 2d
Ký hiệu của vít cấy gồm có:
- Kiểu vít cấy
- Ký hiệu ren
- Chiều dài l
- Số hiệu tiêu chuẩn của vít cấy
Ví dụ: Vít cấy A1 - M20 - x 120 TCVN 3608 - 81 có thể được hiểu là vít cấy kiểu A, loại I có l = 120mm, l1 = d, ren hệ mét, d = 20mm
Các thông số của vít cấy
Đường kính ren |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
|
Bước ren P |
Max Min |
1
|
1,25 1 |
1,5 1,25 |
1,75 1,25 |
2 1,5 |
2,5 1,5 |
3 2 |
3,5 2 |
4 3 |
4,5 3 |
5 3 |
Đường kính thân d1 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
|
Đoạn ren cấy l1 |
l1 = 1d TCVN 3608 - 81 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
l1 = 1d TCVN 3610 – 81 |
7,5 |
10 |
12 |
15 |
20 |
25 |
30 |
38 |
45 |
52 |
60 |
|
l1 = 1d TCVN 3614 – 81 |
12 |
16 |
20 |
24 |
32 |
40 |
48 |
60 |
72 |
84 |
95 |
Chiều dài vít cấy l |
Đường kính danh nghĩa của ren d |
||||||||||
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
|
Chiều dài l0 |
|||||||||||
16 |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
20 |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
25 |
18 |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
30 |
18 |
22 |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
35 |
18 |
22 |
26 |
30 |
x |
- |
- |
- |
|
|
|
40 |
18 |
22 |
26 |
30 |
x |
x |
- |
- |
|
|
|
45 |
18 |
22 |
26 |
30 |
x |
x |
- |
- |
|
|
|
50 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
x |
x |
- |
|
|
|
55 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
x |
x |
- |
|
|
|
60 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
x |
- |
|
|
|
65 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
x |
- |
x |
|
|
70 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
54 |
x |
x |
|
|
75 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
54 |
x |
x |
|
|
80 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
54 |
x |
x |
x |
x |
90 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
54 |
66 |
78 |
x |
x |
100 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
46 |
54 |
66 |
78 |
x |
|
Fenedasia
01/06/2022