Trong các ngành công nghiệp lắp ráp, xây dựng và cơ khí, lắp ghép nội thất thì bulong ốc vít là những chi tiết không thể thiếu giúp kết nối các kết cấu lại với nhau tạo thành sự liền mạch của các hệ thống.
Điều đó cho thấy sự quan trọng của bulong ốc vít trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
Và ở bài viết này, hãy cùng Kim khí HPT tìm hiểu về Bu lông M20 - một loại bu lông cực kỳ thông dụng và các thông số kỹ thuật của nó. Và Bu lông M20 có nghĩa là gì? Hãy tham khảo ngay bài viết sau.
Một hình vẽ kỹ thuật của Bu lông
Bu lông có kích thước rất đa dạng, chính vì vậy người ta thường đặt tên bulong dựa theo kích thước của chúng, cụ thể ở đây là đường kính ngoài của ren, hay được gọi là Φ (phi). Ký tự này thường được đặt là M hoặc d trên các hình vẽ kỹ thuật của bu lông.
Vậy chúng ta có thể hiểu rằng bu lông M20 có nghĩa là loại bulong có đường kính ngoài của ren là 20mm.
Ngoài kích thước ren ngoài khác nhau thì bulong cũng có những độ dài khác nhau như bulong 20mm, bulong dài 30mm, 100mm, 200mm. Chính vì vậy nên khi gọi tên một loại bulong, người ta thường sẽ kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và độ dài của bulong.
Ví dụ: Bulong M20x30, Bulong M20x100, Bulong M20x200…
Với mỗi loại bulong sẽ có mỗi loại ecu và long đen tương ứng để đảm bảo sự phù hợp trong các kết cấu ren.
Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 933 của bulông
d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
P |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
k |
2.8 |
3.5 |
4 |
5.3 |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
11.5 |
12.5 |
14 |
s |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
|
|||||||||||
d |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
M52 |
M56 |
P |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
5 |
5 |
5.5 |
k |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
s |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
Chú thích:
d: Đường kính của bulông (hay còn gọi là đường kính ngoài của ren)
P: Bước ren của bulông
k: Chiều cao của mũ bulông
s: Chiều rộng của giác bulông
Giá của các loại bu lông M20
Nhân tiện luôn trong bài thông tin về bu lông M20, em xin đưa thêm bảng giá các loại bu lông có kích thước M20 để các bác tham khảo nhé.
- Giá bu lông neo móng M20:
+ Giá bu lông neo M20 hàng đen : Liên hệ
+ Giá bu lông neo móng M20 cấp bền 6.6 trở xuống: Liên hệ
+ Giá bu lông neo móng M20 cấp bền 8.8 trở lên: Liên hệ
+ Giá bu lông neo móng M20 inox: Liên hệ.
+ Giá bu lông neo móng M20 mạ điện phân :Liên hệ
+ Giá bu lông neo móng M20 mạ kẽm nhúng nóng :Liên hệ
+ Giá Ecu đi kèm (Ecu M20):Liên hệ
+ Giá long đen phẳng đi kèm (long đen phẳng M20): Liên hệ
- Giá bu lông lục giác M20: Liên hệ
- Giá bu lông chữ U M20 (Ubolt): Liên hệ
Mọi thông tin vui lòng liên hệ tới
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HPT VIỆT NAM
Chuyên Sản xuất - Cung cấp - Phân phối các sản phẩm vật tư phụ phục vụ các công trình xây dựng, công trình dân dụng trên toàn quốc.
Địa chỉ: Yên Vĩnh, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
Hotline: 0974 82 56 58
Email: vattu.hptvietnam@gmail.com | Website: https://kimkhihpt.com/