-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

[Báo giá Long đền phẳng] - Chất lượng, giá rẻ, sản xuất tại Hà Nội
07/11/2018
Long đen phẳng là chi tiết trung gian quan trọng và không thể thiếu đối với các các mối nối ghép giữa đai ốc, ốc vít hay bulong. Bài viết sau Kim khí HPT xin gửi tới quý khách báo giá long đen phẳng 2019.
HPT là một trong những đơn vị sản xuất và cung cấp báo giá vòng đệm phẳng giá rẻ tại Hà Nội hiện nay. Quý khách có thể tham khảo bài viết về giá và các thông tin liên quan về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Bảng báo giá long đen phẳng
(Ngày áp dụng: 15/8/2019)
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
SL |
Đơn giá |
1 |
Long đền phẳng M6 |
Kg |
1 |
25.500 |
2 |
Long đền phẳng M8 |
Kg |
1 |
22.500 |
3 |
Long đền phẳng M10 |
Kg |
1 |
22.500 |
4 |
Long đền phẳng M12 |
Kg |
1 |
22.500 |
5 |
Long đền phẳng M14 |
Kg |
1 |
22.500 |
6 |
Long đền phẳng M16 |
Kg |
1 |
22.500 |
7 |
Long đen phẳng M18 |
Kg |
1 |
22.500 |
8 |
Long đen phẳng M20 |
Kg |
1 |
22.500 |
9 |
Long đen phẳng M22 |
Kg |
1 |
22.500 |
Bảng giá long đen phẳng giá rẻ tại Hà Nội
*Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Giá trên là giá sỉ, khách hàng mua theo kiện hàng sẽ được giảm giá.
- Hàng sản xuất tại công ty theo quy chuẩn.
- Khách hàng mua số lượng lớn cho các công trình, dự án vui lòng liên hệ.
Vật liệu sản xuất, xử lý bề mặt và công dụng của long đền phẳng
Vật liệu sản xuất
Long đền phẳng thường được sản xuất từ thép hoặc inox nên cấp bền đạt từ 4.6 tới 6.8, có khả năng chống chịu với sự sự oxy hóa từ môi trường tốt.
Xử lý bề mặt
Long đền phẳng có thể được xử lý bề mặt tùy theo yêu cầu công việc, long đền phẳng thường có các màu sau: Trắng, xanh, đen, inox hoặc vàng nhạt.
Công dụng
Được sử dụng làm chi tiết lót giữa bu lông và đai ốc với các thiết bị máy móc. Lông đền giúp phân bố đều lực lên đai ốc, giúp giữ chặt đai ốc với bulông.
Ưu điểm:
- Dễ sử dụng, dễ lắp ráp
- Có khả năng duy trì tải kẹp cao
- Hỗ trợ bổ tải trọng lượng lớn
- Có thể tái sử dụng
- Chống mài mòn tốt
Chi tiết liên quan
Long đền (vòng đệm) vênh -> Báo giá long đen vênh
Thông số kỹ thuật
Vòng đệm phẳng tại HPT có thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
Mã sản phẩm |
Đường kính trong |
Đường kính ngoài |
Độ dày |
|||
Max |
Min |
Max |
Min |
Max |
Min |
|
LP6 |
6.62 |
6.4 |
12 |
11.57 |
1.5 |
1.0 |
LP8 |
8.62 |
8.4 |
16 |
15.57 |
1.5 |
1.0 |
LP10 |
10.77 |
10.5 |
20 |
19.48 |
2.0 |
1.0 |
LP12 |
13.27 |
13 |
24 |
23.48 |
2.0 |
1.0 |
LP14 |
15.27 |
15 |
28 |
27.48 |
2.0 |
1.5 |
LP16 |
17.27 |
17 |
30 |
29.48 |
2.0 |
1.5 |
LP18 |
19.33 |
19 |
34 |
33.38 |
4.0 |
2.0 |
LP20 |
21.33 |
21 |
37 |
36.38 |
4.0 |
2.0 |
LP22 |
23.33 |
23 |
39 |
38.38 |
4.0 |
2.0 |
LP24 |
25.33 |
25 |
44 |
43.38 |
4.0 |
2.0 |
LP27 |
28.33 |
28 |
50 |
49.38 |
4.0 |
2.0 |
LP30 |
31.39 |
31 |
56 |
55.26 |
4.0 |
2.0 |
Bảng thông số kỹ thuật của vòng đệm phẳng HPT
Để nhận báo giá long đen phẳng mới nhất cho các đơn hàng số lượng lớn vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI HPT VIỆT NAM
Chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư phụ cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc.
Địa chỉ: Yên Vĩnh - Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội
Điện thoại: 0974 82 56 58 - 0243 2222 185
Email: vattu.hptvietnam@gmail.com
Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.